Tham khảo Hey_Brother

  1. “Hey Brother”. Broadcast Music, Inc. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016. 
  2. Corner, Lewis (6 tháng 12 năm 2013). “Avicii 'Hey Brother' single review: Another addictive musical cocktail”. Digital Spy. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2013. 
  3. “Hey Brother Meaning”. Explained Lyrics. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2016. 
  4. 1 2 Jameson, Chris (9 tháng 10 năm 2013). “New music to weekdays (October 9, 2013)”. Joy 94.9. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013. 
  5. Ryan, Gavin (10 tháng 10 năm 2013). “Midweek Chart: It Is Lorde Vs Miley Cyrus For Aussie Chart”. Noise11. The Noise Network. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013. 
  6. 1 2 3 4 5 “AVICII | Hey Brother” (bằng tiếng Đức). Universal Music Group. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  7. “Avicii - Hey Brother (Lyric)”. YouTube. 1 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2015. 
  8. “Avicii: Hey Brother (Video 2013)”. 9 tháng 12 năm 2013. Truy cập 8 tháng 5 năm 2018. 
  9. AviciiOfficialVEVO (9 tháng 4 năm 2014). “Avicii - Hey Brother (Avicii By Avicii)”. YouTube. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018. 
  10. “Hey Brother (Remixes) - Single von Avicii”. Itunes.apple.com. 9 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018. 
  11. “True: Avicii By Avicii by Avicii”. Itunes.apple.com. 24 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018. 
  12. “Hey Brother - Official Charts (UK)”. officialcharts.com. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2018. 
  13. Grein, Paul (26 tháng 3 năm 2014). “Chart Watch: After "Frozen," Here Comes "Summer"”. Yahoo Music. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2014. 
  14. Trust, Gary (21 tháng 3 năm 2014). “Avicii Goes Country: 'Hey Brother' With 'Less Thump' Crosses Over on Radio”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014. 
  15. "Australian-charts.com – Avicii – Hey Brother". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 20 tháng 10 năm 2013.
  16. "Austriancharts.at – Avicii – Hey Brother" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  17. "Ultratop.be – Avicii – Hey Brother" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  18. "Ultratop.be – Avicii – Hey Brother" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop Dance. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  19. "Ultratop.be – Avicii – Hey Brother" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  20. "Ultratop.be – Avicii – Hey Brother" (bằng tiếng Pháp). Ultratop Dance. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  21. “Hot 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. 24 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2014. 
  22. “Hot 100 Billboard Brasil – weekly”. Billboard Brasil. Tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2014. 
  23. "Avicii Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  24. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201419 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 2 tháng 7 năm 2014.
  25. "Danishcharts.com – Avicii – Hey Brother". Tracklisten. Truy cập 3 tháng 1 năm 2014.
  26. "Avicii: Hey Brother" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 13 tháng 10 năm 2013.
  27. "Lescharts.com – Avicii – Hey Brother" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  28. "Musicline.de – Avicii Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập 15 tháng 10 năm 2013.
  29. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 19 tháng 12 năm 2013.
  30. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 12 tháng 12 năm 2013.
  31. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 31 tháng 12 năm 2013.
  32. "Chart Track: Week 01, 2014". Irish Singles Chart. Truy cập 3 tháng 1 năm 2014.
  33. “Top Digital Download – Classifica settimanale WK 5 (dal 27-01-2014 al 02-02-2014)” (bằng tiếng Ý). FIMI. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  34. “Club Chart top 50 – 05/04/2014” (bằng tiếng Ý). DanceDirectory.it. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  35. "Nederlandse Top 40 – Avicii" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  36. "Dutchcharts.nl – Avicii – Hey Brother" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 15 tháng 12 năm 2013.
  37. “Dutch Dance Top 30: 14/12/2013” (bằng tiếng Dutch). Dutch Top 40. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. "Charts.nz – Avicii – Hey Brothe". Top 40 Singles. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  39. "Norwegiancharts.com – Avicii – Hey Brother". VG-lista. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  40. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập 27 tháng 1 năm 2014.
  41. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Dance Top 50. Truy cập 2 tháng 2 năm 2014.
  42. “Media Forest – Weekly Charts” (bằng tiếng Romanian). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 27 tháng 1 năm 2014.
  44. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201403 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 23 tháng 1 năm 2014.
  45. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201426 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 4 tháng 7 năm 2014.
  46. “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart”. SloTop50. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015. 
  47. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending 2014-01-28". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập 26 tháng 4 năm 2014.
  48. "Spanishcharts.com – Avicii – Hey Brother" Canciones Top 50. Truy cập 10 tháng 1 năm 2014.
  49. "Swedishcharts.com – Avicii – Hey Brother". Singles Top 100. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  50. "Swisscharts.com – Avicii – Hey Brother". Swiss Singles Chart. Truy cập 11 tháng 10 năm 2013.
  51. “FDR Dance Top 20 – May 19, 2014”. FDR Music Charts. 19 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2014. 
  52. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014.
  53. "Official Dance Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014.
  54. "Avicii Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014.
  55. "Avicii Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014.
  56. "Avicii Chart History (Country Airplay)". Billboard. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014.
  57. "Avicii Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014.
  58. "Avicii Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014.
  59. "Avicii Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014.
  60. "Avicii Chart History (Rock Airplay)". Billboard. Truy cập 21 tháng 12 năm 2014.
  61. “End of Year Singles 2013”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017. 
  62. “End of Year Dance Singles 2013”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017. 
  63. "Jahreshitparade Singles 2013" (in German). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập 31 May 2017.
  64. "Jaaoverzichten 2013: Singles" (in Dutch). Ultratop Flanders. Hung Medien. Truy cập 31 May 2017.
  65. "Jaaoverzichten 2013: Dance" (in Dutch). Ultratop Flanders. Hung Medien. Truy cập 31 May 2017.
  66. "Rapports Annuels 2013: Dance" (bằng tiếng Pháp). Ultratop Wallonia. Hung Medien. Truy cập 31 May 2017.
  67. “Top 100 Singles Jahrescharts 2013” (bằng tiếng Đức). VIVA. Viacom International Media Networks. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  68. “MAHASZ Rádiós TOP 100 - radios 2013” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. “IRMA - Best of Singles”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014. 
  70. "Jaaroverzichten – Single 2013" (in Dutch). Dutch Charts Portal. Hung Medien. Truy cập 31 May 2017.
  71. "Jaaroverzichten – Dance 2013" (in Dutch). Dutch Charts Portal. Hung Medien. Truy cập 31 May 2017.
  72. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015. 
  73. “Årslista Singlar – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  74. “End of Year Charts: 2013” (PDF). UKChartsPlus. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2015. 
  75. "Hot Dance/Electronic Songs – Year-end 2013". Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập 31 May 2017.
  76. “ARIA Top 100 Singles 2014”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015. 
  77. “End of Year Dance Singles 2014”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017. 
  78. "Jahreshitparade Singles 2014" (in German). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập 31 May 2017.
  79. "Jaaoverzichten 2014: Singles" (in Dutch). Ultratop Flanders. Hung Medien. Truy cập 29 May 2017.
  80. "Jaaoverzichten 2014: Dance" (in Dutch). Ultratop Flanders. Hung Medien. Truy cập 29 May 2017.
  81. "Rapports Annuels 2014: Singles" (bằng tiếng Pháp). Ultratop Wallonia. Hung Medien. Truy cập 29 May 2017.
  82. "Rapports Annuels 2014: Dance" (bằng tiếng Pháp). Ultratop Wallonia. Hung Medien. Truy cập 29 May 2017.
  83. “2014 Year End Charts – Top Canadian Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015. 
  84. “WebCite query result”. webcitation.org. Bản gốc lưu trữ 8 Tháng 1 2015. Truy cập 3 Tháng 5 2018.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate=, |accessdate= (trợ giúp)
  85. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  86. “FIMI - Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  87. "Jaaroverzichten – Single 2013" (in Dutch). Dutch Charts Portal. Hung Medien. Truy cập 31 May 2017.
  88. "Jaaroverzichten – Dance 2014" (in Dutch). Dutch Charts Portal. Hung Medien. Truy cập 31 May 2017.
  89. “Top Selling Singles of 2014”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015. 
  90. “Utwory, których słuchaliśmy w radiu – Airplay 2014” (bằng tiếng Polish). Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  91. “SloTop50: Slovenian official year end singles chart”. slotop50.si. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015. 
  92. “Årslista Singlar – År 2014” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  93. Copsey, Rob (1 tháng 1 năm 2015). “The Official Top 40 Biggest Selling Singles of 2014”. Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2015. 
  94. “Hot 100 Songs – Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015. 
  95. "Dance Club Songs – Year-end 2014". Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập 31 May 2017.
  96. "Hot Dance/Electronic Songs – Year-end 2014". Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập 31 May 2017.
  97. “ARIA Australian Top 50 Albums”. Australian Recording Industry Association. 30 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2018. 
  98. “Austrian single certifications – Avicii – Hey Brother” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Avicii vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Hey Brother vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  99. “Ultratop − Goud en Platina – 2014”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  100. “Canada single certifications – Avicii – Hey Brother”. Music Canada
  101. “Denmark single certifications – Avicii – Hey Brother”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2013. 
  102. “GOLD/PLATIN/DIAMOND- Auszeichnungen in Deutschland” (PDF). Bundesverband Musikindustrie. 22 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016. 
  103. “Italy single certifications – Avicii – Hey Brother” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Hey Brother" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  104. “New Zealand single certifications – Avicii – Hey Brother”. Recorded Music NZ
  105. “Troféoversikt” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  106. “Top 50 Canciones - Semana 33: del 11.08.2014 al 17.08.2014” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  107. “Avicii - Hey Brother” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  108. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Avicii; 'Hey Brother')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  109. “Britain single certifications – Avicii – Hey Brother” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Hey Brother vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  110. Murray, Gordon (2 tháng 7 năm 2014). “Daft Punk, DJ Snake & Lil Jon Lead Mid-Year SoundScan Dance/Electronic Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2014. 
  111. “Certificeringer - Avicii - Hey Brother”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2014. 
  112. “Top 100 Streaming - Semana 14: del 31.03.2014 al 06.04.2014” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  113. “Triple A > Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013. 
  114. “Top 40/M Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013. 
  115. Aldi, Giorgia. “AVICII – Hey Brother (Universal)” (bằng tiếng Ý). Radio Airplay SRL. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  116. “Alternative > Future Releases”. All Access Music Group. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2013. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hey_Brother http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=201... http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=201... http://aria.com.au/aria-charts-end-of-year-charts-... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2013/da... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2013/si... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2014/da... http://www.ariacharts.com.au/charts/albums-chart http://joy.org.au/music/2013/10/09/new-music-to-we... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2014